Lưu lượng oxy tối đa | 3 lít/phút |
Lưu lượng dao động | 0.5 đến 3 lít/phút |
Chuyển lưu lượng tối đa khi có áp lực ngược 7kPa | < 0.5 lít/phút |
Nồng độ oxy | 93% ± 3% |
Áp lực đầu ra tối đa | 20 đến 50kPa (2.9 psi đến 7.25 psi) |
Cơ chế hoạt động giảm áp lực ở | 250kPa ± 25kPa (36.25 psi ± 3.63 psi) |
Độ ồn | ≤ 46dB(A) |
Tỉ lệ phun khí dung tối đa | ≥ 0.15ml/phút |
Nhiệt độ oxy cấp ra | ≤ 46oC |
Nguồn điện | AC 120V ± 10%; AC 220V ± 10%; AC 230V ± 10% |
Điện vào | 320VA |
Thời gian hoạt động tối thiểu | 30 phút |
Kích thước máy | 64cm x 21cm x 50cm |
Trọng lượng máy | 16.5kg |
Máy tạo oxy Yuwell 9F-3AW là thiết bị máy tạo oxy thông minh, tiện lợi với những ưu điểm, tính năng vượt trội so với các loại máy khác như: siêu nhẹ, độ ồn cực kỳ thấp và an toàn với người sử dụng.
+ Tích hợp cả chức năng đo nồng độ oxy trong máu và nhịp tim trong một sản phẩm.
+ Chức năng xông khí dung, hoạt động như một máy xông khí dung riêng biệt, tiết kiệm chi phí cho người dùng.
+ Tổng thời gian làm việc sẽ được hiển thị trên màn hình LCD, giúp người dùng có thể thống kê và kiểm soát thời gian hoạt động của máy
+ Chức năng hẹn giờ tắt máy, vô cùng tiện lợi. Giúp người chăm sóc có thể căn chỉnh, tối ưu hóa thời gian chăm sóc bệnh nhân.
+ Van an toàn thoát khí được lắp đặt giúp đảm bảo an toàn cho người dùng.
+ Bốn chức năng báo động: nồng độ oxy thấp, sự cố áp suất/chu kỳ, sự cố ngắt điện, sự cố máy nén khí.
+ Với thiết kế thiết bị bảo hộ nhiệt đi kèm, luôn đảm bảo được sự an toàn cho máy nén và cả máy oxy
+ Thiết bị điều khiển cầm tay vô cùng thông minh, tiện lợi.
- Đổ tinh khiết hoặc nước chưng cất vào bình làm ẩm tới mức giữa MAX và MIN. Sau đó vặn chặt nắp của bình tạo ẩm.
- Cắm dây nguồn vào nguồn điện.
- Vặn núm để điều chỉnh lưu lượng oxy tới mức mà bác sỹ chuyên khoa đã chỉ chỉ định, đảm bảo tuân thủ theo chỉ định của bác sĩ. Vặn núm xoay cho đến khi quả bóng nâng lên đến vạch kẻ lưu lượng mong muốn.
- Lúc này bạn sẽ quan sát thấy bình tạo ẩm sẽ có bọt khí sủi lên, khi đó oxy sẽ đi ra ở đầu ra khí oxy trên bình tạo ẩm.
- Nối ống dẫn khí oxy vào đầu ra trên bình tạo ẩm, đầu còn lại gắn vào bệnh nhân.
- Tắt máy và rút dây nguồn ra khỏi nguồn điện.
- Mở nắp đầu ra của chức năng xông khí dung trên máy.
- Nối dây dẫn khí xông vào bình xông và đầu ra của khí xông trên máy tạo oxy.
- Cắm dây nguồn và nguồn điện và mở công tắc điện của máy tạo oxy. Khi đó, bệnh nhân đã có thể bắt đầu chức năng xông khí dung.
- Sau khi kết thúc quá trình xông khí dung, vặn nắp bình xông đúng so với ban đầu để làm kín. Khi không sử dụng nữa đảm bảo tắt máy và rút dây nguồn ra khỏi nguồn điện.
- Khi nồng độ oxy lớn hơn 86% : đèn màu xanh lá cây sáng chứng tỏ máy làm việc bình thường.
- Khi nồng độ oxy từ 50% đến 86% : đèn màu xanh lá cây và đèn vàng cùng sáng. Nhanh chóng gọi cho nhà cung cấp để được hướng dẫn.
- Khi nồng độ oxy nhỏ hơn 50% : đèn màu đỏ sẽ sáng và phát ra tiếng báo động và máy ngưng hoạt động. Rút dây nguồn và gọi ngay cho nhà cung cấp để được hướng dẫn xử lý kịp thời.
- Nhận biết báo động sự cố lỗi áp suất chu kỳ cao hoặc thấp : đèn màu đỏ sẽ sáng và phát ra tiếng báo động liên tục. Lập tức tắt máy và rút dây nguồn rồi gọi ngay cho nhà cung cấp sản phẩm để được xử lý kịp thời.
- Báo động lỗi máy nén khí : đèn màu đỏ phát sáng, tiếng báo động liên tục kêu. Tắt máy, rút dây nguồn và gọi ngay cho nhà cung cấp để được hướng dẫn xử lý.
Có thể cài đặt thời gian hoạt động của máy trong khoảng từ 0 đến 2 giờ.
- Nhấn nút “+” để tăng thời gian hoạt động của máy lên 1 phút, hoặc nhấn giữ để tăng liên tục.
- Nhấn nút “-” để giảm thời gian hoạt động của máy xuống 1 phút, hoặc nhấn giữ để giảm liên tục.
- Khí hết thời gian cài đặt tự động, máy sẽ tắt và màn hình sẽ hiển thị “00:00h”.
Lưu ý khi sử dụng máy tạo oxy Yuwell 9F-3AW
+ Độ dài tối đa của ống hít Oxy là 15.2m, bạn không nên để ống bị gấp, móp
+ Đảm bảo máy tạo oxy được đặt nơi thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào máy. Nơi đặt máy phải không có khí ăn mòn, khi vận chuyển không được rung sóc mạnh, không để ngược hay để nằm.
Lưu lượng oxy tối đa | 3 lít/phút |
Lưu lượng dao động | 0.5 đến 3 lít/phút |
Chuyển lưu lượng tối đa khi có áp lực ngược 7kPa | < 0.5 lít/phút |
Nồng độ oxy | 93% ± 3% |
Áp lực đầu ra tối đa | 20 đến 50kPa (2.9 psi đến 7.25 psi) |
Cơ chế hoạt động giảm áp lực ở | 250kPa ± 25kPa (36.25 psi ± 3.63 psi) |
Độ ồn | ≤ 46dB(A) |
Tỉ lệ phun khí dung tối đa | ≥ 0.15ml/phút |
Nhiệt độ oxy cấp ra | ≤ 46oC |
Nguồn điện | AC 120V ± 10%; AC 220V ± 10%; AC 230V ± 10% |
Điện vào | 320VA |
Thời gian hoạt động tối thiểu | 30 phút |
Kích thước máy | 64cm x 21cm x 50cm |
Trọng lượng máy | 16.5kg |