Tên |
Máy trợ thở 2 chiều BiPAP |
Model |
Micomme Iseries T5 |
Áp lực khí điều trị |
4 -30 cmH20 |
Nguồn điện |
Vào 100 -240, 50 - 60 Hz, 2 A, ra 24 V |
Oxi bổ sung tối đa |
<25mL/phút (Cùng với ống) <20mL/kPa (Cùng với ống) |
Máy tạo ẩm |
Nhiệt độ 5℃ đến 35℃ -20℃ đến 55℃(-13˚F đến 158˚F) Độ ẩm 15% đến 83% (không ngưng tụ) 15% đến 93% (không ngưng tụ) Áp suất khí quyển 77 đến 101kPa 77 đến 101kPa |
Truyền dữ liệu |
Mô - đun di động, Wifi, thẻ nhớ |
Mức áp suất âm thanh |
Mức áp suất âm thanh <35dB(A), mức công suất âm thanh <43dB(A), khi thiết bị hoạt động ở áp suất 10cmH2O |
Độ chênh lệch áp lực |
±0.2 cm H2O |
Là thế hệ máy trợ thở mới nhất đến từ Micomme Medical, Iseries T5 được trang bị khối động cơ bền bỉ, tân tiến kèm theo thuật toán thông minh dựa trên cơ sở dữ liệu big data từ hàng trăm nghìn người bệnh thở máy để đưa ra cách thức phân bổ áp lực chính xác và thoải mái nhất cho người sử dụng. Đặc biệt, ở thế hệ này, hãng Micomme cũng đã cải tiến rất nhiều về thiết kế so với các Model Sepray trước đây giúp cho người bệnh sử dụng máy dễ dàng và thuận tiện hơn.
Chỉ định sử dụng cho người bệnh mắc một trong số các bệnh lý sau:
Để phát huy tối đa hiệu quả của máy trợ thở 2 chiều BiPAP Micomme Iseries T5, các bạn hãy tuân thủ hướng dẫn sử dụng của chúng tôi:
Tên |
Máy trợ thở 2 chiều BiPAP |
Model |
Micomme Iseries T5 |
Áp lực khí điều trị |
4 -30 cmH20 |
Nguồn điện |
Vào 100 -240, 50 - 60 Hz, 2 A, ra 24 V |
Oxi bổ sung tối đa |
<25mL/phút (Cùng với ống) <20mL/kPa (Cùng với ống) |
Máy tạo ẩm |
Nhiệt độ 5℃ đến 35℃ -20℃ đến 55℃(-13˚F đến 158˚F) Độ ẩm 15% đến 83% (không ngưng tụ) 15% đến 93% (không ngưng tụ) Áp suất khí quyển 77 đến 101kPa 77 đến 101kPa |
Truyền dữ liệu |
Mô - đun di động, Wifi, thẻ nhớ |
Mức áp suất âm thanh |
Mức áp suất âm thanh <35dB(A), mức công suất âm thanh <43dB(A), khi thiết bị hoạt động ở áp suất 10cmH2O |
Độ chênh lệch áp lực |
±0.2 cm H2O |