Áp lực |
4 – 25 cm H2O |
Điện thế hoạt động |
100-240VAC(±10%), 50/60Hz,1.8Amax , Đầu ra:24V DC,3.33A |
Khả năng kết nối, quan sát và điều khiển bằng máy vi tính |
Có |
Bộ lọc 1mm |
hiệu quả lọc tới hơn 99.5% |
Kết cấu chống tiếng ồn |
≤35dB khi có bình ta |
Màn hình LCD |
lớn 3,5 inch có đèn nền,thể hiện thông số: Áp lực hô hấp, tần số thở, tỉ lệ I:E, mức trigger… |
Kích thước |
270mm*135mm*100mm |
Khối lượng |
khoảng 1.8 kg |
Công nghệ FPS (Breath Flow Pressure Synchronization Technique) |
giúp bắt chính xác nhịp thở của người sử dụng thông qua tần số hô hấp. Máy có thể điều khiển động cơ một cách chính xác , kịp thời đẩy nhanh tiến độ tăng hoặc giảm áp lực điều trị, tạo sự thoải mái cho người điều trị |
Hệ thống mạch khí |
USM (Ultra-Slient Muffler Airway System) Hệ thống đường khí giảm âm thanh siêu yên tĩnh . |
Công nghệ PCM |
loại bỏ tiếng ồn, giảm thanh . |
Công nghệ 3A (Adaptive Audio Adjustment) |
Điều chỉnh âm thanh thích ứng. |
Công nghệ Am-Auto |
chức năng tự động thông minh |
Kết nối với máy tạo oxy |
Có thể kết nối với máy tạo oxy và đo nồng độ oxy trong máu qua cáp SPO2 (Mua thêm) |
Bình làm ẩm |
có thể tách rời |
Bù khí rò và độ cao |
Tự bù khí rò và độ cao |
Báo động |
Báo động mặt nạ, ống thở bị ngắt, báo động hỏng động cơ |
Cài đặt chế độ Ramp time |
Có thể |
Phần mềm đọc dữ liệu kèm thẻ |
Có |
Máy hỗ trợ thở oxy Yuwell Bipap YH-725 được chỉ định để điều trị chứng ngưng thở khi ngủ (OSA) ở bệnh nhân nặng hơn 66lb(30kg), chứng tắc nghẽn phổi mãn tính (COPD)và được sử dụng cho một số trường hợp khác. Máy trợ thở Yuwell Bipap YH-725 2 chiều được dùng để điều trị cho cá nhân tại nhà có bộ tạo ẩm đi kèm, cho người già và dùng làm thiết bị điều trị trong bệnh viện.
Ngoài ra, máy trợ thở Yuwell BIPAP YH-725 có khả năng cảnh báo rò rỉ khí, tự động bù áp lực, báo động mặt nạ, hỏng động cơ nên bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm.
Hình ảnh lắp máy trợ thở thực tế của Medjin.vn
Cập nhật ngay giá máy trợ thở y tế mới nhất 2021
Phía bên phải: phần làm ẩm có ống dẫn khí phía bên trên;
Phía bên trái: phần thân máy
Phía trên cùng: Màn hình hiển thị;
Phía dưới, bên trái: Nút START:
Phía dưới bên phải: Núm xoay có chữ PUSH. Núm xoay ùng để lựa chọn chế độ. Cụ thể: xoay tròn để chuyển chế độ; ấn để chọn chế độ mong muốn.
Phần làm ẩm và phần thân máy có thể tháo rời bằng cách ấn nút ở phía cạnh ngang phần làm ẩm, đồng thời tác nhẹ hai phần máy.
Phần làm ẩm có đèn và có thể điều chỉnh bật hoặc tắt.
Mở phần làm ẩm: ấn nút nằm chính giữa phía bên trái của phần làm ẩm. Mở nắp và lấy bin làm ẩm ra. Đảm bảo trong bình làm ẩm luôn có nước.
Xoay núm tròn (nằm ở phần thân máy phía dưới màn hình) để chuyển đến lựa chọn mong muốn (hướng lựa chọn là lên trên hoặc xuống dưới);
Khi muốn chọn, ấn núm theo chiều vuông góc từ trên xuống;
Ấn vào mục Back (nằm cuối cùng của mỗi phần lựa chọn) để trở về mục lớn trước đó;
Vào mục Setup để chọn chế độ;
Để chọn được mục Setup, đồng thời ấn nút START và PUST trong khoảng 3 giây.
Sau khi vào được mục Setup, các cài đặt cụ thể của máy sẽ hiển thị.
Máy có 05 chế độ, gồm S/T; VGPS; CPAP; S; T.
Để lựa chọn chế độ, dừng ở mục Mode, xoay núm để chọn chế độ mong muốn.
Cài đặt cụ thể cho từng chế độ phù hợp với người sử dụng.
Sau khi hoàn tất cài đặt cụ thể, trở về màn hình chính, đeo mặt nạ, chọn mục Therapy để chạy máy.
Ấn START hoặc PUSH trong mục Therapy để chạy máy.
Nên đeo mặt nạ trước khi máy chạy.
Cách sử dụng cụ thể, vui lòng xem chi tiết hướng dẫn sử dụng máy trợ thở Yuwell BIPAP YH-725 và chỉ dẫn điều trị của bác sĩ.
Áp lực |
4 – 25 cm H2O |
Điện thế hoạt động |
100-240VAC(±10%), 50/60Hz,1.8Amax , Đầu ra:24V DC,3.33A |
Khả năng kết nối, quan sát và điều khiển bằng máy vi tính |
Có |
Bộ lọc 1mm |
hiệu quả lọc tới hơn 99.5% |
Kết cấu chống tiếng ồn |
≤35dB khi có bình ta |
Màn hình LCD |
lớn 3,5 inch có đèn nền,thể hiện thông số: Áp lực hô hấp, tần số thở, tỉ lệ I:E, mức trigger… |
Kích thước |
270mm*135mm*100mm |
Khối lượng |
khoảng 1.8 kg |
Công nghệ FPS (Breath Flow Pressure Synchronization Technique) |
giúp bắt chính xác nhịp thở của người sử dụng thông qua tần số hô hấp. Máy có thể điều khiển động cơ một cách chính xác , kịp thời đẩy nhanh tiến độ tăng hoặc giảm áp lực điều trị, tạo sự thoải mái cho người điều trị |
Hệ thống mạch khí |
USM (Ultra-Slient Muffler Airway System) Hệ thống đường khí giảm âm thanh siêu yên tĩnh . |
Công nghệ PCM |
loại bỏ tiếng ồn, giảm thanh . |
Công nghệ 3A (Adaptive Audio Adjustment) |
Điều chỉnh âm thanh thích ứng. |
Công nghệ Am-Auto |
chức năng tự động thông minh |
Kết nối với máy tạo oxy |
Có thể kết nối với máy tạo oxy và đo nồng độ oxy trong máu qua cáp SPO2 (Mua thêm) |
Bình làm ẩm |
có thể tách rời |
Bù khí rò và độ cao |
Tự bù khí rò và độ cao |
Báo động |
Báo động mặt nạ, ống thở bị ngắt, báo động hỏng động cơ |
Cài đặt chế độ Ramp time |
Có thể |
Phần mềm đọc dữ liệu kèm thẻ |
Có |