Loại màn hình | OLED |
Độ phân giải màn hình | 0.96″ ~ 128 x 64 pixel |
Kích thước | 60 x 36 x 30 mm |
Trọng lượng | 35g (không kể pin) |
Dải đo nhịp tim | 30 bpm - 250 bpm, chỉ số sai lệch 2% |
Dải đo spO2 | 0% ~ 100%, sai lệch dưới 2% (khi đo spO2 trong khoảng 70% - 90% ) |
Nguồn điện | Sử dụng 2 pin AAA 1.5V, nguồn DC từ 2.6V-3.6V |
Cường độ dòng điện | < 30mA |
Cảm biến quang |
Ánh sáng đỏ (với bước sóng là 660nm, 6,65 mW) Hồng ngoại (với bước sóng là 880nm, 6,75 mW) |
Máy đo nồng độ oxy trong máu iMediCare iOM A6 tích hợp công nghệ dạng sóng thể tích đồ, tần số xung nhịp để đo sự bão hòa oxy (viết tắt là SpO2) trong mạch máu và nhịp tim bằng dạng kẹp ngón tay nhằm hạn chế những điều bất trắc xảy ra đối với những người có tiền sử thiếu oxy trong máu.
Máy sử dụng với mọi đối tượng từ trẻ em trên 4 tuổi đến người lớn, đặc biệt là những bệnh nhân mắc các bệnh như: bệnh tim, huyết áp thấp, hen xuyễn…hoặc sử dụng trước khi chơi các môn thể thao có độ cao để xem tình trạng sức khỏe có phù hợp để tham gia hay không, tránh trường hợp quá sức và nguy hiểm gây ra những hậu quả không mong muốn.
Máy đo iMediCare iOM-A6 sử dụng màn hình OLED hiển thị 2 màu với 4 chế độ rất sắc nét, có thể xoay 4 hướng và hiển thị quá trình đo cả dưới dạng số và đồ thị giúp người dùng dễ dàng theo dõi và sử dụng.
Với thiết kế tiện lợi chỉ nằm gọn trong lòng bàn tay, thiết bị này có thể theo bạn đi bất cứ đâu và có thể sử dụng bất cứ lúc nào bạn cần. Máy hoạt động ổn định, cho dải đo từ 0% – 100% với chỉ số đo sai lệch dưới 2% khi spO2 trong khoảng 70% – 100%, máy không bị nhiễu bởi các nguồn ánh sáng bên ngoài đem đến kết quả chính xác cho người dùng.
Máy đo nồng độ oxy trong máu iMedicare iOM A6 có tính năng thông minh, tự động tắt nguồn khi không nhận được tín hiệu sau 5 giây liên tục giúp tiết kiệm pin tối đa, cảnh báo khi pin yếu, tuổi thọ pin hoạt động lên đến 20h liên tục không làm gián đoạn nhu cầu sử dụng của người dùng.
Trượt lắp đậy pin, lấy pin có sẵn trong máy và lắp vào. Chú ý lắp đúng điện cực sau đó đậy lại lắp đậy pin.
Mở kẹp ra, đặt ngón tay bạn vào chạm điểm tận cùng của máy. Sau đó bạn nhấn nút nguồn trên máy, khi đó máy bắt đầu đo (không di chuyển trong lúc đo). Kết quả sẽ hiện trên màn hình sau vài giây.
So sánh với bảng đo dưới đây để biết tình trạng của bạn và cách giải quyết
% Nồng độ bão hòa oxy trong máu SpO2 |
Phân loại |
99 – 94 |
Bình thường |
94 – 90 |
Nồng độ thấp |
< 90 |
Nồng độ quá thấp |
Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu xong những tính năng nổi bật cũng như cách sử dụng của máy đo nồng độ oxy trong máu iMedicare iOM A6.
Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã biết thêm được một thiết bị theo dõi sức khỏe hàng ngày cho mọi thành viên trong gia đình mình. Nếu cần tư vấn thêm về máy đo nồng độ oxy trong máu iMedicare iOM A6 hãy liên hệ ngay với Medjin.vn, chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn một cách tận tình nhất.
Loại màn hình | OLED |
Độ phân giải màn hình | 0.96″ ~ 128 x 64 pixel |
Kích thước | 60 x 36 x 30 mm |
Trọng lượng | 35g (không kể pin) |
Dải đo nhịp tim | 30 bpm - 250 bpm, chỉ số sai lệch 2% |
Dải đo spO2 | 0% ~ 100%, sai lệch dưới 2% (khi đo spO2 trong khoảng 70% - 90% ) |
Nguồn điện | Sử dụng 2 pin AAA 1.5V, nguồn DC từ 2.6V-3.6V |
Cường độ dòng điện | < 30mA |
Cảm biến quang |
Ánh sáng đỏ (với bước sóng là 660nm, 6,65 mW) Hồng ngoại (với bước sóng là 880nm, 6,75 mW) |